Hệ thống đang xử lý vui lòng đợi trong giây lát...
Hệ thống đang xử lý, vui lòng không thoát Appay lúc này.
Đã ghi nhận yêu cầu rút tiền của bạn
Đang tải thông tin
Hoa Hồng Trực Tiếp được tính khi bạn trực tiếp giới thiệu, tư vấn khách hàng tham gia sản phẩm thành công hoặc trực tiếp mua, sử dụng các sản phẩm trên MFast.
MFast hiện có nhiều loại hình dịch vụ khác nhau giúp bạn gia tăng thu nhập, đó là: Sản phẩm Tài chính, Bảo hiểm và sản phẩm khác.
Đối với sản phẩm tài chính, hoa hồng sẽ được tính dựa trên % số tiền giải ngân, HOẶC bằng số tiền tuyệt đối, tuỳ vào dự án cụ thể như sau:
1. Nghiệp vụ hỗ trợ
Hỗ trợ tìm khách hàng có nhu cầu:
200,000 đ / 1 hồ sơ giải ngân
Ghi chú: thanh toán 100% ngay khi hồ sơ giải ngân thành công.
2. Nghiệp vụ tư vấn bán hàng
Bạn chưa kích hoạt các nghiệp bán hàng đối với dự án này.
Đăng ký nghiệp vụ bán hàngHoa hồng được chi trả theo nghiệp vụ mà bạn tham gia như sau:
Khi: Tìm + Tư vấn + Thu và nộp hồ sơ khách hàng thành công, tuỳ vào sản phẩm mà bạn nhận được hoa hồng:
2.1. Hoa hồng nhận được
* Sản phẩm CÓ Courier:
[ 4% (khi giải ngân) + 0% (tạm giữ) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sp
* Sản phẩm Vay theo Sim:
[ 4.5% (khi giải ngân) + 0% (tạm giữ) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sản phẩm
2.2. Điều kiện nhận hoa hồng tạm giữ:
- Thanh toán kỳ 4 (MOB4) không trễ >10 ngày
2.3. Quy định cắt nghiệp vụ tư vấn bán hàng:
- Đa dạng sản phẩm hướng đến nhiều đối tượng Khách hàng, đặc biệt sản phẩm vay theo Sim nhanh và đơn giản. Không tạm giữ nợ xấu (Del)
2.4. Lưu ý:
Nhận 80% hoa hồng trên nếu hợp đồng tài chính không có bảo hiểm khoản vay.
Số tiền giải ngân bao gồm cả phí bảo hiểm (nếu có).
Khi: Tư vấn + Thu và nộp hồ sơ khách hàng thành công, tuỳ vào sản phẩm mà bạn nhận được hoa hồng:
2.1. Hoa hồng nhận được
* Sản phẩm CÓ Courier:
[ 2.8% (khi giải ngân) + 0% (tạm giữ) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sp
* Sản phẩm Vay theo Sim:
[ 3.15% (khi giải ngân) + 0% (tạm giữ) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sản phẩm
2.2. Điều kiện nhận hoa hồng tạm giữ:
- Thanh toán kỳ 4 (MOB4) không trễ >10 ngày
2.3. Quy định cắt nghiệp vụ tư vấn bán hàng:
- Đa dạng sản phẩm hướng đến nhiều đối tượng Khách hàng, đặc biệt sản phẩm vay theo Sim nhanh và đơn giản. Không tạm giữ nợ xấu (Del)
2.4. Lưu ý:
Nhận 80% hoa hồng trên nếu hợp đồng tài chính không có bảo hiểm khoản vay.
Số tiền giải ngân bao gồm cả phí bảo hiểm (nếu có).
Khi: Tìm + tư vấn khách hàng thành công, tuỳ vào sản phẩm mà bạn nhận được hoa hồng:
2.1. Hoa hồng nhận được
* Sản phẩm CÓ Courier:
[ 2.8% (khi giải ngân) + 0% (tạm giữ) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sp
* Sản phẩm Vay theo Sim:
[ 4.5% (khi giải ngân) + 0% (tạm giữ) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sản phẩm
* Sản phẩm KHÔNG Courier:
[ 3.5% (khi giải ngân) ] x Số tiền giải ngân x Tỉ trọng sản phẩm
2.2. Điều kiện nhận hoa hồng tạm giữ:
- Thanh toán kỳ 4 (MOB4) không trễ >10 ngày
2.3. Quy định cắt nghiệp vụ tư vấn bán hàng:
- Đa dạng sản phẩm hướng đến nhiều đối tượng Khách hàng, đặc biệt sản phẩm vay theo Sim nhanh và đơn giản. Không tạm giữ nợ xấu (Del)
2.4. Lưu ý:
Nhận 80% hoa hồng trên nếu hợp đồng tài chính không có bảo hiểm khoản vay.
Số tiền giải ngân bao gồm cả phí bảo hiểm (nếu có).
Hoa hồng nghiệp vụ tư vấn
Thu gọn
1. Nghiệp vụ hỗ trợ
Hỗ trợ tìm khách hàng có nhu cầu:
200,000 đ / 1 hồ sơ giải ngân
Ghi chú: thanh toán 100% ngay khi hồ sơ giải ngân thành công.
2. Nghiệp vụ tư vấn bán hàng
Bạn chưa có nghiệp vụ bán hàng đối với dự án này.
Đăng ký nghiệp vụ bán hàngHoa hồng được chi trả theo nghiệp vụ mà bạn tham gia như sau:
Khi: Tìm + Tư vấn + Thu và nộp hồ sơ khách hàng thành công, tuỳ vào sản phẩm mà bạn nhận được hoa hồng:
2.1. Hoa hồng nhận được
[ 60% (khi giải ngân) + 40% (tạm giữ) ] x 1.300.000đ x Tỷ trọng sản phẩm x Hệ số giới tính x Hệ số giải ngân
Trong đó:
* Hệ số giới tính
- Nữ: 1,2
- Nam: 0,7
* Hệ số giải ngân: Được tính dựa trên số tiền giải ngân thực tế không bao gồm bảo hiểm (X)
- X < 15 Triệu: 0.6
- 15 Triệu < X ≤ 20 Triệu: 0.8
- 20 Triệu < X ≤ 30 Triệu: 1
- X > 30 Triệu: 1.1
2.2. Điều kiện nhận 40% hoa hồng tạm giữ:
- Thanh toán kỳ 2 (SPD) không trễ > 10 ngày
2.3. Quy định cắt nghiệp vụ tư vấn bán hàng:
- Số lượng khách hàng thanh toán kỳ thứ 4 trễ hơn 10 ngày >10% (trên tổng số lượng khách hàng giải ngân)
Khi: Tư vấn + Thu và nộp hồ sơ khách hàng thành công, tuỳ vào sản phẩm mà bạn nhận được hoa hồng:
2.1. Hoa hồng nhận được
[ 60% (khi giải ngân) + 40% (tạm giữ) ] x 1.300.000đ x Tỷ trọng sản phẩm x Hệ số giới tính x Hệ số giải ngân
Trong đó:
* Hệ số giới tính
- Nữ: 1,2
- Nam: 0,7
* Hệ số giải ngân: Được tính dựa trên số tiền giải ngân thực tế không bao gồm bảo hiểm (X)
- X < 15 Triệu: 0.6
- 15 Triệu < X ≤ 20 Triệu: 0.8
- 20 Triệu < X ≤ 30 Triệu: 1
- X > 30 Triệu: 1.1
2.2. Điều kiện nhận 40% hoa hồng tạm giữ:
- Thanh toán kỳ 2 (SPD) không trễ > 10 ngày
2.3. Quy định cắt nghiệp vụ tư vấn bán hàng:
- Số lượng khách hàng thanh toán kỳ thứ 4 trễ hơn 10 ngày >10% (trên tổng số lượng khách hàng giải ngân)
Khi: Tìm + tư vấn khách hàng thành công, tuỳ vào sản phẩm mà bạn nhận được hoa hồng:
2.1. Hoa hồng nhận được
[ 60% (khi giải ngân) + 40% (tạm giữ) ] x 1.300.000đ x Tỷ trọng sản phẩm x Hệ số giới tính x Hệ số giải ngân
Trong đó:
* Hệ số giới tính
- Nữ: 1,2
- Nam: 0,7
* Hệ số giải ngân: Được tính dựa trên số tiền giải ngân thực tế không bao gồm bảo hiểm (X)
- X < 15 Triệu: 0.6
- 15 Triệu < X ≤ 20 Triệu: 0.8
- 20 Triệu < X ≤ 30 Triệu: 1
- X > 30 Triệu: 1.1
2.2. Điều kiện nhận 40% hoa hồng tạm giữ:
- Thanh toán kỳ 2 (SPD) không trễ > 10 ngày
2.3. Quy định cắt nghiệp vụ tư vấn bán hàng:
- Số lượng khách hàng thanh toán kỳ thứ 4 trễ hơn 10 ngày >10% (trên tổng số lượng khách hàng giải ngân)
Hoa hồng nghiệp vụ tư vấn
Thu gọn
Hoa hồng cho sản phẩm bảo hiểm được tính theo bảng sau:
Với mỗi loại bảo hiểm bạn nhận được hoa hồng lên đến 60% giá trị hợp đồng, vui lòng đăng nhập để xem chi tiết hoa hồng:
Hoa hồng tính theo % giá trị hợp đồng bảo hiểm bán được và được trả lên ví tích luỹ ngay khi hoàn tất giao dịch
Chi tiết các sản phẩm bảo hiểm hiện có trên MFast, xem Tại đây
Hoa hồng cho sản phẩm Khác được tính theo bảng sau:
Nhận % hoa hồng gián tiếp dựa trên tổng hoa hồng nhận được của tất cả cộng tác viên (những người được bạn giới thiệu tham gia MFast)
Doanh thu từ sản phẩm |
Hoa hồng gián tiếp % trên tổng hoa hồng của CTV |
|
20% |
||
10% |
||
5% |
Tổng hoa hồng của CTV dùng để tính hoa hồng gián tiếp không bao gồm thưởng thi đua, hoặc các phát sinh tặng mà CTV nhận được trong tháng.
Chính sách
Loại sản phẩm | hoa hồng / loan |
---|---|
EMPLOYEE AT 210 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
EMPLOYEE NON - AT 211 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ
|
EMPLOYEE NON - AT 211 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
EMPLOYEE NON - AT 213 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
EMPLOYEE NON - AT 213 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
HOSPITAL 304 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
HOSPITAL 304 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
HOSPITAL 305 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
HOSPITAL 305 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
FAST LOAN GOOD 507 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
FAST LOAN GOOD 507 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
BAS STANDARD 317 - MT KH sở hữu thẻ ATM ngân hàng |
1,300,000 đ |
BAS STANDARD 317 - ST KH sở hữu thẻ ATM ngân hàng |
1,300,000 đ |
BAS VIP 316 - MT KH sở hữu thẻ ATM ngân hàng |
1,300,000 đ |
BAS VIP 316 - ST KH sở hữu thẻ ATM ngân hàng |
1,300,000 đ |
CC GOOD 321 - MT Khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng |
1,300,000 đ |
CC GOOD 321 - ST Khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng |
1,300,000 đ |
CC VIP 320 - MT Khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng |
1,300,000 đ |
CC VIP 320 - ST Khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng |
1,300,000 đ |
EVN BASIC 322 - MT KH đứng tên trên hóa đơn điện |
1,300,000 đ |
EVN BASIC 322 - ST KH đứng tên trên hóa đơn điện |
1,300,000 đ |
EVN HIGH 311 - MT KH đứng tên trên hóa đơn điện |
1,300,000 đ |
EVN HIGH 311 - ST KH đứng tên trên hóa đơn điện |
1,300,000 đ |
LIFE INS GOOD 315 - MT KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
LIFE INS GOOD 315 - ST KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
LIFE INS HIGH 330 - MT KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
LIFE INS HIGH 330 - ST KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
LIFE INS STANDARD 314 - ST KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
LIFE INS STANDARD 314 - MT KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
UCCC NEW NORMAL L 326 - MT KH có hợp đồng vay ở tổ chức tín dụng khác |
1,300,000 đ |
TEACHER 301 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
TEACHER 301 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
TEACHER 302 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
TEACHER 302 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
TEACHER 303 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
TEACHER 303 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
EMPLOYEE AT 210 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC 430 NORMAL - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC 430 NORMAL - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC 431 GOOD - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC 431 GOOD - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC CIVIL 432 NORMAL - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC CIVIL 432 NORMAL - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC CIVIL 433 GOOD - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
WHC CIVIL 433 GOOD - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
LIFE INS NORMAL 335 - ST KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
LIFE INS NORMAL 335 - MT KH sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
1,300,000 đ |
MF FM 10000 - ST Khách hàng là Nữ |
1,300,000 đ |
MF FM 10000 - MT Khách hàng là Nữ |
1,300,000 đ |
UCCC Normal A 350 - MT KH có hợp đồng vay ở tổ chức tín dụng khác |
1,300,000 đ |
UCCC Normal C 350 - ST KH có hợp đồng vay ở tổ chức tín dụng khác |
1,300,000 đ |
UCCC Normal C 350 - MT KH có hợp đồng vay ở tổ chức tín dụng khác |
1,300,000 đ |
EMPLOYEE 13200 - ST KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
EMPLOYEE 13200 - MT KH là nhân viên hưởng lương |
1,300,000 đ |
EVN NEW 11242 - MT KH đứng tên trên hóa đơn điện |
0 đ |
EVN NEW 11242 - ST KH đứng tên trên hóa đơn điện |
0 đ |